Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
kiến càng
kiến càng
dt. Loại kiến đầu to, hai càng (mép) giơ dài ra khi bò đi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
kiến càng
- Loài kiến to, mình đen, đít hơi đỏ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
kiến càng
dt.
1. Loại kiến có cẳng dài, to, thường ở trên cây. 2. Loại kiến có hàm khoẻ, có nhiệm vụ bảo vệ trong đàn kiến.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kiến càng
dt
Loài kiến to, mình đen
: Một đàn kiến càng bò trên cành na.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
kiến càng
.- Loài kiến to, mình đen, đít hơi đỏ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
kiến càng
Thứ kiến to.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
kiến cánh
kiến cánh vỡ tổ bay ra, bão táp mưa sa tới gần
kiến chết vì bát nước đường
kiến cò
kiến cỏ
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi gối lên đàn
kiến càng
, cố nhắm mắt.
Nhiều thứ kiến : Kién Gió , Kiến Mun ,
kiến càng
, Kiến Cỏ , Kiến Cánh , Kiến Bọ Dọt , Kiến Đen , Kiến Vàng... trăm nghìn chỉ phái nhà kiến nhiều không kể xiết.
Hai
kiến càng
dẫn tôi đi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
kiến càng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm