Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
kiên gan
kiên gan
trt. Bền gan, nhất-quyết:
Kiên gan bền chí
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
kiên gan
- tt. Bền gan, vững vàng ý chí: kiên gan vững chí đấu tranh.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
kiên gan
tt.
Bền gan, vững vàng ý chí:
kiên gan vững chí đấu tranh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kiên gan
tt
Giữ vững ý chí, bền gan
: Làm cách mạng, dù gặp khó khăn vẫn kiên gan.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
kiên gan
tt. Lòng vững-vàng, khó lay chuyển.
Tánh, sự kiên-gan.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
kiên gan
.- Bền gan, giữ vững ý chí.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
kiên giáp
kiên liên
kiên nghị
kiên ngoại du
kiên ngung
* Tham khảo ngữ cảnh
Có khi đứng yên lặng hàng nửa giờ dưới mưa gió , tôi vẫn
kiên gan
không hề phàn nàn , chỉ mong nhìn mặt cô ta một lần cho đỡ nhớ.
Mụ không thể
kiên gan
trước những trận mưa roi của bọn tuần , đành phải lê mình ra khỏi đám hội.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
kiên gan
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm