Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
kiết lị
kiết lị
dt.
Bệnh đường ruột do vi khuẩn a míp gây nên, làm cho bệnh nhân đi ngoài nhiều lần, đau quặn, phân có lẫn máu và chất nhầy như mũi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kiết lị
dt
Bệnh đường ruột đòi đi ngoài nhiều lần, phân có lẫn máu và mủ
: Binh lính mắc bệnh sốt rét và kiết lị (VNgGiáp).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
kiết xác mồng tơi
kiệt
kiệt
kiệt
kiệt
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
kiết lị
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm