Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
kim cúc
kim cúc
dt. C/g. Kim gút và Kim găm, thứ kim gài dính giấy-tờ.
kim cúc
dt. (thực): X. Cam-cúc-hoa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
kim cúc
- Loài cúc hoa nhỏ và vàng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
kim cúc
dt. Kim găm.
kim cúc
dt.
Loại cúc có hoa nhỏ, vàng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kim cúc
dt
(thực) (H. kim: vàng; cúc: hoa cúc) Hoa cúc màu vàng
: Kim cúc nọ sương bay mới nở (BNT).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
kim cúc
dt. (th) Cúc hoa nhỏ mà vàng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
kim cúc
.- Loài cúc hoa nhỏ và vàng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
kim cúc
Thứ cúc hoa nhỏ và vàng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
kim cúc
.- Loài cúc hoa nhỏ và vàng.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
kim dương
kim đan
kim đan
kim đồng
kim đồng ngọc nữ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
kim cúc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm