kính |
dt. Gương soi. Ngr. Cũng thường dùng như tiếng kiến để chỉ: a) Mặt thuỷ-tinh: Kính hiển-vi. b) Mặt kính đeo vào mắt để trông cho rõ hay để che ánh nắng: Đeo kính. // Kính hiển-vi. Kính đeo mắt. Mang kính (kiến). Kính mát, kính đeo để che nắng cho mát mắt. Kính thiên-văn, kính dùng để xem các hành-tinh, các vì sao. Kính kinh-tuyến, kính thiên-văn chỉ xoay theo chiều của kinh-tuyến mà thôi. Kính soi thanh-quảng. Kính tế-vi, kính dùng để xem những vật gì thật vô cùng nhỏ. Kính trắc-viển, kính đo khoảng xa chỗ mình đứng. Kính vọng-viễn: kính để nhìn xem những vật xa như các vì sao, chẳng hạn: télescope. Kính lúp, kính để xem các vật mà con mắt mình thấy không rõ lắm. Kính chụp xa, kính của máy chụp hình khi mang vào ống kiến của máy thì có thể chụp những vật xa mà mình không thể lại gần, như chụp một đàn voi rừng đương đi. Kính nhắm sau, kính để trước mặt mình soi các vật ở đằng sau cho mình thấy mà khỏi ngó vói lại. Kính nhắm. Kính phản-quang, kính dùng để phản-chiếu ánh-sáng vào một vật gì nhứt định mà mình muốn dọi rõ. Kính phân-quang, kính để phân, chia ánh sáng ra nhiều chỗ. Kính quan-phổ, kính để xem xét những quan-phổ. Kính tiềm-vọng, kính tìm những vật ở trên mặt nước khi mình lặng dưới nước. Kính thực-thể, kính xem hình ở trên mặt phẳng, chẳng hạn như hình vẽ trên mặt giấy, cho mình có cảm tưởng là trông hình ấy nỗi lên như thiệt (cũng gọi là kính trông nổi). Kính vạn hoa, kính gồm có một cái ống dài, ở trong ống dài người ta đặt nhiều lớp kính, ở dưới cùng có để vài vật nhỏ màu xanh, đỏ, vàng v.v... làm thế nào mà khi nhìn vào thấy thành rất nhiều hình cân đối có nhiều màu như nhiều cái hoa, và cứ mỗi lần lắc thì hình màu lại thay đỗi. Kính lục phân, kính chia mặt tròn thành sáu phần thường các tàu bè dùng để đo mặt trời hay các hành-tinh lên khỏi đường chân trời. Mặt kính lục phân. Kính xích đạo, kính dùng để xem đường đi của các hành-tinh gồm có một cái trục quay về điểm cực và vòng đáy đường xích-đạo trời. Kính trắc tinh, kính đo vị-trí và độ cao của các hành-tinh trên đường chân trời. Kính cận-thị. Kính viễn-thị. |