Bài quan tâm
Cái đòn gánh cong xuống vì hàng nặng , kĩu kịt trên mảnh vai nhỏ bé theo nhịp điệu của bước đi. |
Tiếng đòn gánh kĩu kịt nghe rõ rệt , khói theo gió tạt lại chỗ hai chị em ; bác Siêu đã tới gần , đặt gánh phở xuống đường. |
Những tiếng nói chuyện trong sương lúc mờ sáng của các người hàng sáo gánh gạo kĩu kịt trên đò để đem xuống huyện bán , người ta không nghe thấy nữa. |
Anh nhún vài cái , hai đầu gánh quằn xuống , đòn xóc cạ vào gỗ kêu kĩu kịt . |
Cây sào phơi quần áo đu đưa , dây mây kĩu kịt , cuối cùng không chịu nổi sức gió , đứt tung. |