Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lạ mắt lạ tai
lạ mắt lạ tai
Rất lạ, chưa từng biết đến, chưa thấy, chưa nghe bao giờ:
Chuyện cứ xảy ra sờ sờ hàng ngày, hàng giờ, có gì mà lạ mắt lạ tai.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lạ mắt lạ tai
ng
Chưa từng nhìn thấy và nghe thấy
: Một hiện tượng lạ mắt lạ tai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
lạ miệng
lạ nếp lạ tẻ
lạ nhà
lạ nước lạ cái
lạ nước lạ non
* Tham khảo ngữ cảnh
Nàng còn chú ý đến những sự
lạ mắt lạ tai
của nhà giai , không nghe thấy những lời chúc hơi mát mẻ và ganh tị của hai chị và em bé nàng nữa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lạ mắt lạ tai
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm