Bài quan tâm
Cứ mỗi bước ông đi tới , những cây mắm lại kêu lắc rắc dưới chân. |
Bà trông coi hai cái bếp rất kỹ , mắt nhìn nước dừa sủi tăm và tai lắng nghe tiếng muối nổ lắc rắc . |
CHƯƠNG 7Sau đó vài ngày , vào một b lắc rắc trời lắc rắc mưa , có một chiếc xe máy cỡ 135 phân khối chở hai người đàn ông thân mình lầm bụi đột ngột dừng lại ở thị trấn. |
Sẩm tối ngày hôm ấy trời bắt đầu lắc rắc mưa. |
Ðêm xuống , mưa lắc rắc làm cây lá lao xao. |