Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lại mũi
lại mũi
trt. May ngược trở lại nửa khoảng ở mỗi mũi kim may:
May lại mũi
// đt. May nhiều mũi cho chắc ở cuối một đường chỉ may:
Lại mũi cho chắc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lại mũi
đgt.
Khâu lùi lại như mũi kim.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lại mũi
đgt
(mũi là mũi kim) Đương khâu, lùi lại một chút rồi mới tiếp tục khâu, để cho chỗ khâu được chắc hơn
: Chỗ chị ấy lại mũi nhìn không rõ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
lại người
lại quả
lại sức
lam
lam
* Tham khảo ngữ cảnh
Cô hàng gạo , buộc
lại mũi
khăn mỏ quạ , nhìn cậu khoá không mỏi mắt và mỗi lúc ngượng nghịu lại nhổ xuống đồng nước một bãi quết trầu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lại mũi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm