lam nham |
tt. Nham nhở, không gọn, không sạch, vẻ bôi bác, trông bẩn mắt: Tường quét vôi lam nham o mảnh vườn cuốc lam nham o viết lam nham trong vở o Khu trù mật lam nham những vôi gạch không làm xong (Trần Hiếu Minh) o Những lườn đồi cọ tranh gối vào nhau ướt hết, lam nham như lông những cơn thú vừa nhúng nước sôi. |