Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lặn ngụp
lặn ngụp
đt. X. Lặn-hụp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lặn ngụp
đgt.
Lặn và ngụp nói chung:
Suốt ngày bọn trẻ lặn ngụp dưới ao.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
lăng
lăng
lăng
lăng
lăng
* Tham khảo ngữ cảnh
Bọn trẻ chăn bò trần truồng tắm dưới mé sông ,
lặn ngụp
, té nước vào nhau , reo hò inh ỏi.
Cũng có lần ban đêm suýt nữa bị gông cổ , thì hắn đã
lặn ngụp
xuống ao , ngửa người chỉ để hai lỗ mũi thở.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lặn ngụp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm