lang |
dt. (động): Con chó sói: Muông-lang, báo lang // Hiểm-độc hung-dữ: Lòng lang dạ chó. |
lang |
dt. C/g. Lương, thầy thuốc: Ông lang, thầy lang // Chàng, tiếng gọi người đàn-ông con trai: Đại-lang, lịnh-lang, tân-lang; Ôi Kim-lang hỡi Kim-lang, Thôi thôi thiếp đã phụ chàng từ đây (K) // Tù-trưởng bộ-lạc Mường: Quan lang. |
lang |
dt. Chái nhà, hàng-ba, dãy bao-lơn chạy dài: Hành-lang. |
lang |
tt. Có đốm trắng hay vá trắng: Mặt lang, heo lang // Lôi-thôi, bậy-bạ, hay dời-đổi: Đẻ lang, nằm lang, ngủ lang. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
lang |
I. 1. Người đàn ông còn trẻ: lang bá. 2. Tiếng vợ dùng gọi chồng: lang quân o ôi kim lang hỡi kim lang (Truyện Kiều). 3. Quan thời xưa: lang trung o thị lang. II. dt. Quí tộc vùng dân tộc Mường: Quan lang. |
lang |
Đến chỗ này rồi lại bỏ đi chỗ khác không ổn định: lang thang. |
lang |
(Cái) hành lang nhà. |
lang |
dt. Chó sói: lang bạt kì hồ o lang sói o sài lang o sói lang. |
lang |
dt. Thầy lang, nói tắt. |
lang |
tt. Có từng đám trắng loang lổ trên lông hoặc da của động vật: Lợn lang chóng lớn o mặt lang. |
lang |
pht (Ngủ, đẻ) một cách bừa bãi, không đúng nhà, đúng ổ của mình: đi ngủ lang o Gà đẻ lang. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lang |
dt Thầy thuốc Đông y: Cụ lang này là một tay danh sư nổi tiếng (ĐgThMai). |
lang |
dt Chó Sói: Lòng lang dạ thú (tng). |
lang |
dt Người đứng đầu một làng Mường trong thời trước cách mạng: Đưa vào bếp, làm lễ biếu lang con cá chuối (Tô-hoài). |
lang |
dt Lang ben nói tắt: Bà ấy bị lang ở mặt. |
lang |
dt Khoai lang nói tắt: Rau lang. |
lang |
tt Có nhiều vết màu khác nhau ở da, ở lông: Lang đuôi thì bán, lang trán thì cày (tng); Bị lang ở cổ; Lợn lang. |
lang |
trgt Ngoài chỗ mình thường ở: Ngủ lang; Gà đẻ lang. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
lang |
dt. (th) Xt. Khoai lang. |
lang |
dt. (đt) Chó sói: Lòng lang dạ thú. |
lang |
dt. Thầy thuốc (do chữ Lang-trung gọi tắt): Mời ông lang hốt thuốc. |
lang |
(khd). Chàng (đàn bà gọi đàn ông): Tình lang. Ôi Kim lang hởi Kim-lang (Ng.Du) |
lang |
dt. Tù-trưởng ở một bộ lạc xứ Mường: Quan lang. |
lang |
1. bt. Đốm trắng ở da; có từng đốm trắng: Mặt bị lang, heo lang. 2. Lẫn ở chỗ nầy chỗ khác, không có nơi nhứt định: Ngủ lang. // Ngủ lang, không ngủ nhà, ngủ bậy chỗ nầy chỗ khác. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |