làng |
dt. C/g. Xã, khu-vực gồm nhiều xóm, nhiều ấp trong một tổng, dưới quyền cai-trị một hội-đồng nhân-dân xã (tên mới của uỷ ban hành-chánh xã, hội-đồng xã, hội-đồng hương-chính, ban Hội-tề): Trong họ, ngoài làng; Phép vua thua lệ làng // Khu-vực nhà ở và trường-sở một giới: Làng Đại-học // Giới, nhóm người cùng nghề: Làng báo, làng giáo, làng văn // Chính-quyền của làng: La làng, thưa làng, nhà làng // C/g. Hương, người được chỉ-định hay bàu-cử giữ một chức-vụ trong Hội-đồng nhân-dân: Làm làng, tranh-cử làng, mấy ông làng // Văn-phòng xã (nhà làng gọi tắt): Lại đằng làng thưa; Bị nhốt đằng làng // Hoàng, ông tổ hát-bội: Chi chi trong khám sắp ngang hàng, Nghĩ lại thì ra các bợm làng (HL). |