Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lăng-ba
lăng ba
đt. Đùa với sóng // (R) trt. 1) Cà-tửng, cách nhảy lên xuống một chỗ hay nhảy tới khi trửng-giỡn hoặc hoảng-sợ:
Nhảy lăng-ba
// 2) Lửng-thửng, dáng đi uyển-chuyển của đàn-bà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
trên dưới
trên đe dưới búa
trên không chằng, dưới không rễ
trên kính dưới nhường
trên răng dưới dái
* Tham khảo ngữ cảnh
Rồi có những người trẻ nhỏ , chia ra từng lớp mà múa điệu
lăng ba
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lăng-ba
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm