Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lặng lặng
lặng lặng
trt. X. Lẳng-lặng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lặng lặng
- Nh. Lẳng lặng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lặng lặng
tt.
Im lặng một cách thầm kín, không ồn ào, không gây tiếng động:
Lặng lặng ngồi nghe
o
một nỗi buồn lặng lặng
o
Mây núi hiu hiu, chiều lặng lặng
(Tố Hữu).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lặng lặng
đt. Lẳng-lặng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lặng lặng
.-
Nh.
Lẳng lặng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lặng lặng
Thường nói là “lẳng-lặng”. Yên lặng:
Lẳng-lặng mà nghe nó chúc nhau
(Tr-K-Xương).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lặng lờ
lặng ngắt
lặng như tờ
lặng như nhà thánh tế rồi
lặng như tờ
* Tham khảo ngữ cảnh
Thấy bọn này , những thủy thủ
lặng lặng
chào theo kiểu nhà binh.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lặng lặng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm