Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lăng mạ
lăng mạ
đt. Mắng-nhiếc, đào-bới:
Lăng-mạ tổ-tiên người
// (Pháp) Làm mất danh-dự người, khinh-lờn kẻ có quyền:
Phạm tội lăng-mạ người, lăng-mạ thẩm-phán.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lăng mạ
- đgt. Chửi mắng hoặc nói năng hỗn láo nhằm xúc phạm: bị lăng mạ trước xóm giềng những lời lăng mạ thô bỉ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lăng mạ
đgt.
Chửi mắng hoặc nói năng hỗn láo nhằm xúc phạm:
bị lăng mạ trước xóm giềng
o
những lời lăng mạ thô bỉ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lăng mạ
đgt
(H. lăng: xúc phạm; mạ: chửi bới) Chửi bới
: Nó bị đánh vì đã lăng mạ tổ tiên người ta.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lăng mạ
đt. Chửi mắng
: Kiện về tội lăng-mạ trước công-chúng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lăng mạ
.- Chửi mắng:
Chớ lăng mạ tổ tiên
người ta.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lăng mạ
Chửi mắng:
Lăng-mạ tổ-tiên người ta.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lăng mỡ
lăng nhăng
lăng nhăng lít nhít
lăng nhục
lăng quăng
* Tham khảo ngữ cảnh
Huống chi nay , đường đường là "anh hùng nhất khoảnh" thế mà lũ ôn dịch kia dám
lăng mạ
hắn.
Kỳ hặc tâu (với vua Minh) là họ Hồ xưng đế và làm thơ có những lời
lăng mạ
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lăng mạ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm