Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lăng tiêu
lăng tiêu
dt.
Thứ cây dây leo có hoa thơm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lăng tiêu
đt. (th) Loại cây dây leo, có hoa thơm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lăng tiêu
Thứ cây dây leo, có hoa thơm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lăng trụ
lăng vân
lăng xa lăng xăng
lăng xăng
lăng xăng lít xít
* Tham khảo ngữ cảnh
Các quan can rằng : "Ngày xưa Ngụy Minh Đế làm gác
lăng tiêu
, có con chim khách đến làm tổ , Cao Đường Long can rằng "Thần từng nghe câu : Chim khách có tổ , chim cưu đến ở
686
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lăng tiêu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm