lao động |
- d. 1. Hoạt động, việc làm bằng chân tay và trí óc để chống lại thiên nhiên, lợi dụng và cải biến thiên nhiên, đặng mưu sự sống và tiến bộ. 2. Người làm công việc sản xuất thức ăn vật dùng; người làm công việc bằng trí óc (nghiên cứu, phát minh, sáng tác, dạy học...). Lao động cải tạo. Phương pháp giáo dục những phần tử bóc lột của xã hội cũ như địa chủ, lưu manh... bằng cách cho họ đi lao động, để họ biết giá trị của lao động. Đối tượng lao động. Những sản vật tự nhiên như ruộng đất, cây cối, mỏ... mà loài người phải đem sức lao động tác động vào để biến thành thức ăn vật dùng cần cho đời sống của mình. Quan điểm lao động. Sự nhận biết rằng lao động tạo nên thế giới, không có lao động thì loài người sẽ bị tiêu diệt, vì vậy phải yêu lao động và những người lao động. Vấn đề lao động. Sự nghiệp giải phóng nhân dân lao động ra khỏi các chế độ bóc lột như chế độ phong kiến, chế độ tư bản. |