Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lát chát
lát chát
trt. Tiếng nước tạt mạnh xuống gạch hay đá hoặc tiếng chạm mạnh giữa một vật mềm và một vật cứng:
Nước rơi lát-chát; Vả miệng lát-chát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lát chát
tt.
(Âm thanh) nhỏ nhưng đanh và vang, nghe hơi chói tai:
Súng nổ lát chát
o
tiếng nổ
lát chát
o
Tiếng dao chặt cây lát chát từ các đồi chung quanh.
lát chát
Nh. Lách chách.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
lát khét
lát sát
lát sát như bát vỡ
lát ti
lát xê
* Tham khảo ngữ cảnh
14) Vương Vũ Xứng đời Tống , làm bài ký Lầu Trúc ở Hoàng Châu có nói về cái thú đánh cờ : Nghi vi kỳ , tử thanh tranh tranh nhiên , nghĩa là nên đánh cờ , tiếng quân cờ kêu
lát chát
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lát chát
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm