Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lát hoa
lát hoa
dt. Gỗ lát có vân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lát hoa
- Gỗ lát có nhiều vân.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lát hoa
dt.
Gỗ lát quý, có vân to đẹp và mịn, dùng đóng đồ gia dụng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lát hoa
dt
Thứ gỗ lát có nhiều vân đẹp
: Một cái tủ chè bằng lát hoa chạm trổ công phu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lát hoa
.- Gỗ lát có nhiều vân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lát hoa
Thứ gỗ lát có vân.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lát sát
lát sát như bát vỡ
lát ti
lát xê
lạtl
* Tham khảo ngữ cảnh
Những đá đủ các vân , đủ các màu , không biết tìm được ở đâu ra... Có thứ trông như gỗ
lát hoa
, lại có thứ thoạt nhìn , ai cũng phải tưởng là gỗ lúp bên Ai Lao vậy.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lát hoa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm