Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lều chiếu
lều chiếu
dt. C/g. Lều chõng, đồ-vật mang theo vào trường thi để căng lều ngồi làm bài (xưa).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lều chiếu
- Nh. Lều chõng (Ngr).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lều chiếu
Nh
.
Lều chõng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lều chiếu
dt
Như Lều chõng
: Vác lều chiếu vào trường thi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lều chiếu
.-
Nh.
Lều chõng
(Ngr).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lều chiếu
Lều và chiếu, đồ của học-trò ngày xưa mang vào trường thi để che nắng mưa khi ngồi mà làm bài.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lều khều
lều nghều
lều quều
lều tranh vách đất
lểu
* Tham khảo ngữ cảnh
ánh lửa bếp từ trong một ngôi
lều chiếu
qua khung cửa mở , soi rõ hình nhưng khúc gỗ xếp thành bậc thang dài xuống bến.
Cái âm oán ấy còn theo đuổi ông mãi , nếu ông cứ còn
lều chiếu
ở cửa trường thi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lều chiếu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm