Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lịch đại
lịch đại
tt. Trải nhiều đời:
Lịch-đại đế-vương (các đời vua trước).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lịch đại
- (tính) Tính chất của các hiện tượng ngôn ngữ xét theo quá trình chuyển biến trong thời gian.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lịch đại
tt.
1. Trải qua nhiều đời:
lịch đại đế vương
o
cách nhìn lịch đại.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lịch đại
tt
(H. đại: đời) Trải qua các đời
: Công thần lịch đại ông bà, hương tàn, ban lạnh, thực là thảm thương (Vè thất thủ kinh đô).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lịch đại
(TÍNH) .- Tính chất của các hiện tượng ngôn ngữ xét theo quá trình chuyển biến trong thời gian.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lịch đại
Trải qua nhiều đời:
Lịch-đại đế-vương.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lịch ịch
lịch kịch
lịch lãm
lịch luyện
lịch pháp
* Tham khảo ngữ cảnh
Hán Cảnh Đế ở ngôi mười sáu năm , chết năm Canh Tý (xem :
lịch đại
đế cương miếu thụy niên húy phả) đúng như Toàn Thư ghi tại đây.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lịch đại
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm