linh |
dt. (động): Tên một giống cá nhỏ ở sông: Cá linh, nước-mắm cá linh. |
linh |
dt. (động): Con mang, loại thú rừng chân ốm, lông mịn, chạy nhanh. |
linh |
dt. Cái hòm có người chết bên trong: Đưa linh // tt. Thiêng, ứng-nghiệm, hiệu-nghiệm, tính hiểu-biết và chứng-giám của thần thánh và hồn ma: Hiển-linh, uy-linh, nơi đây linh lắm; Tượng linh dầu rách cũng thờ, Lỡ thì chịu lỡ cũng chờ đợi anh (CD). |
linh |
tt. Lanh, hoạt-bát, sáng-suốt. |
linh |
tt. Lẻ: Một trăm linh ba (103) // Lặt-vặt: Dư-linh // Rơi, rụng: Điêu-linh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
linh |
I. tt. Thiêng: Miếu này rất linh o linh dị o linh mục o linh thiêng o linh ứng o sinh linh o tâm linh o thần linh. II. 1. Có hiệu nghiệm: linh dược o linh đan o linh đơn o linh hiệu o linh nghiệm. 2. Có mẫn cảm: linh báo o linh cảm o linh động o linh hoạt. III. Hồn người chết: linh cữu o linh đài o linh hồn o linh khí o linh sàng o linh vị o linh xa o anh linh o duy linh o hiển linh o tiên linh o uy linh o vong linh. |
linh |
I. tt. Có số lẻ dưới 10 tiếp liền theo số trăm: Hai trăm linh năm. II. Bộ phận, đơn lẻ, trái với chỉnh (trọn bộ): linh kiện o linh tinh. III. Khô héo: linh lạc o điêu linh. |
linh |
I. Người diễn tuồng. II. Một mình, cô đơn: linh định. |
linh |
Thứ cây cỏ dùng làm thuốc: linh chi o phục linh o thổ phục linh. |
linh |
Giống dê rừng, sừng dùng làm thuốc: linh dương. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |