Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lỗ vốn
lỗ vốn
dt. Thâm tiền vốn:
Tính ra thì lỗ vốn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lỗ vốn
- ph. 1. Hụt mất tiền vốn, tiền gốc. 2. Thua thiệt nặng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lỗ vốn
đgt.
Bị lỗ, thâm vào vốn bỏ ra:
buôn bán lỗ vốn
o
tính toán cẩn thận kẻo lỗ vốn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lỗ vốn
tt, trgt
Không lấy đủ số tiền vốn đã bỏ ra
: Vì không biết tính toán nên bị lỗ vốn; Món hàng bán lỗ vốn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lỗ vốn
dt. Lỗ, thâm vào vốn.
// Bán lỗ vốn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lỗ vốn
.-
ph
. 1. Hụt mất tiền vốn, tiền gốc. 2. Thua thiệt nặng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lố
lố
lố
lố bịch
lố cồn
* Tham khảo ngữ cảnh
Dường như đoán ra ý nghĩ của tôi , Tô Hoài bảo : "Quen thế mất rồi , có
lỗ vốn
cũng phải sửa sang cho cái bản thảo nó tươm tất một chút".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lỗ vốn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm