Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lớ xớ
lớ xớ
trt. Lấp-lửng, tấp-tểnh:
Lớ-xớ thế mãi có phen bị đánh què
// Xớ-rớ, chàng-ràng, choán chỗ không ích gì:
Đừng lớ-xớ không làm gì cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lớ xớ
- Tấp tểnh: Đừng lớ xớ qua sông mà có phen chết đuối.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lớ xớ
đgt.
Lảng vảng, quanh quẩn ở nơi không cần thiết đến mình:
Việc gì mà các con lại lớ xớ chơi gần bờ ao
o
định lớ xớ tranh phần.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lớ xớ
tt, trgt
Liều lĩnh; Dại dột
: Nó mà lớ xớ đến đây, tôi sẽ cho nó một bài học.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lớ xớ
đt. Tấp-tểnh, lân-la
: Đừng có lớ-xớ nơi ấy làm chi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lớ xớ
.- Tấp tểnh:
Đừng lớ xớ qua sông mà có phen chết đuối.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lớ xớ
Lấp-lửng, tấp-tểnh:
Lớ-xớ thế mãi có phen bị đánh què.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lợ lợ
lơi
lơi cần
lơi là
lơi lả
* Tham khảo ngữ cảnh
ớ xớ , bà dùng roi để dậy.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lớ xớ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm