Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lọc lừa
lọc lừa
đt. C/g. Lừa-lọc, kén-chọn gắt-gao:
Lọc-lừa, dưa khú (tng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lọc lừa
- 1 đg. (cũ). Chọn lựa quá cẩn thận, kĩ càng. Lọc lừa từng tí một.
- 2 đg. (id.). Như lừa lọc2. Kẻ lọc lừa.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lọc lừa
đgt
. Chọn đi chọn lại quá kĩ càng, cẩn thận:
lọc lừa từng li từng tí.
lọc lừa
Nh. Lừa lọc2
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lọc lừa
đgt
Tìm cách khôn ngoan để ăn người
: Ghét những điều ô trọc, ghét những thói lọc lừa (HgĐThúy); Hứng tay dưới, vắt tay trên, lọc lừa từng tí, bon chen từng đồng (GHC).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lọc lừa
đt. Lựa chín-chắn cẩn thận
: Năm lọc bảy lừa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lọc lừa
.-
Nh.
Lừa lọc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lọc xọc
loe
loe
loe loé
loe loét
* Tham khảo ngữ cảnh
Thành phố nhiều
lọc lừa
.
Vì sao ử Vì rằng dẫu cay đắng tôi vẫn có thể mở lòng chấp nhận nhưng rồi người ta đã quá đớn hèn mà tráo trở ,
lọc lừa
tôi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lọc lừa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm