Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lóc nhóc
lóc nhóc
tt. Loi-nhoi, đầy ứ đang chen-chúc:
Đò đầy lóc-nhóc những người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lóc nhóc
- Tràn đầy: Cá lóc nhóc đến miệng rổ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lóc nhóc
tt.
Đông, nhiều và thuộc cùng một lứa, một loại nhỏ, bé, chen chúc nhau:
Cả một lũ gà con lóc nhóc
o
Cá lóc nhóc đến miệng rổ
o
Đàn con lóc nhóc khóc cười
(Nguyễn Duy).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lóc nhóc
tt
Nói số đông cùng loại chen chúc với nhau
: Sinh đẻ nhiều, không nuôi nổi đàn con lóc nhóc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lóc nhóc
đt. Tràn-đầy, chen-chúc
: Người lóc-nhóc cả xe.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lóc nhóc
.- Tràn đầy:
Cá lóc nhóc đến miệng rổ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lóc xóc
lọc
lọc bọc
lọc cọc
lọc cọc
* Tham khảo ngữ cảnh
Giật thót mình ! Mười chàng lính trẻ
lóc nhóc
từ trong bụi rậm chui ra.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lóc nhóc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm