lời |
dt. C/g. Lãi, phần thừa ra ngoài số vốn khi mua, cọng với sở-hụi: Mua-bán phải có lời; Đem về rước mối kiếm lời mà ăn (K) // C/g. Lãi, phần tiền mà người vay nợ hay cầm-thế đồ-đạc phải trả, ngoài số vốn vay mượn: Ăn lời, trả lời, chịu lời, lời 6 phần trăm // đt. Có lời, được lời: Hôm nay, tôi lời được 200 đồng // Lợi, hơn được: Lời được một lời nói. |
lời |
dt. Câu nói, điều nói ra, viết ra có ý-nghĩa, mục-đích: Có mấy lời, đáp lời, hết lời, ngưng lời, chận lời, thay lời, trả lời; Lên xe nhường chỗ bạn ngồi, Nhường nơi bạn dựa nhường lời bạn phân (CD). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |