lợi |
dt. C/g. Nớu hay Nướu, nơi răng mọc: Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn (CD) // (R) Mép, cạnh, phần gie ra dưới cái lưỡi gà để chịu cái chụp, cái nắp: Lợi thố, lợi khạp. |
lợi |
bt. Lời, điều có ích cho mình hay vật té ra: Có lợi, danh-lợi, huê-lợi // Thuận, tiện, có nhiều sự tốt lành: Tiện-lợi, thuận-lợi, lợi bốn tám, hai năm mươi (tng) // Sắc-bén: Lợi-khí // Dồi-dào, có nhiều: Lợi-tiểu-tiện. |
lợi |
đt. X. Lại: Lợi biểu, lợi đây, có qua có lợi. |
lợi |
tt. C/g. Lỵ, chứng ỉa kiết: Hạ-lợi, kiết-lợi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |