Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lợn cợn
lợn cợn
tt. Có cặn dơ, nhiều hột cứng, không nhuyễn:
Bột còn lợn-cợn; Nước còn lợn-cợn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lợn cợn
- Nói bột không được nhuyễn và mịn, còn sót nhiều hạt to.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lợn cợn
tt.
Có lẫn những hạt, cặn nhỏ, làm cho chất lỏng không được tinh khiết, không nhuyễn và mịn:
một lớp lợn cợn ở đáy cốc nước sông lợn cợn phù sa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lợn cợn
tt
Nói chất lỏng chứa những hạt không nhuyễn
: Bột nước còn lợn cợn, phải rây thêm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lợn cợn
tt. Vẩn, đục
: Nước lợn-cợn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lợn cợn
.- Nói bột không được nhuyễn và mịn, còn sót nhiều hạt to.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lợn cợn
Vẩn đục:
Chén nước lợn-cợn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lợn đầu cau cuối
lợn đói cả năm không bằng tằm đói một bữa
lợn đói một bữa bằng người đói cả năm
lợn đực chuộng phê, lợn sề chuộng chõm
lợn gạo
* Tham khảo ngữ cảnh
Chắc cũng
lợn cợn
vài nghĩ ngợi , ngó quanh quất cánh đồng trống , nó phóng xe như bay về hướng công ty em.
Trong lòng nó , dường như mọi
lợn cợn
, phảng phất hơi khói đều bị cào bằng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lợn cợn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm