long |
I. Rồng: long đao o long mã o long mạch o long môn o long não o long nhãn o long phi o long phượng o long tuyền o long tường phượng vũ o long vân o long vĩ o long vương o long xà o giao long o hổ long o nghi long. II. Thuộc về vua: long án o long bào o long cổn o long cung o long đình o long giá o long sàng o long vương o long xa. III. Mạch núi: long mạch. |
long |
Tốt, thịnh; dày, đầy đặn: long trọng. |
long |
đgt. (Mắt) mở to sáng lên, tỏ sự giận dữ: mắt long sòng sọc. |
long |
tt. Ở trạng thái không còn gắn chặt với nhau, mà sắp rời ra: đầu bạc răng long o phản long đinh o Bàn long mộng o Tường long vữa o Xe long rết ốc. |
long |
dt. Dụng cụ đo lường, dung tích 1/4 lít. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |