Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
long mạch
long mạch
dt. Nh. Long-huyệt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
long mạch
- Mạch đất tốt quyết định vận mệnh của người ta, theo mê tín.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
long mạch
dt.
Mạch đất tốt, có lợi cho mệnh người ở trên đó, theo mê tín.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
long mạch
dt
(H. mạch: đường ngầm) Thế đất có ảnh hưởng đến vận mệnh người ta, theo quan niệm mê tín
: Ông ta cho rằng cả nhà đau mắt là vì chạm long mạch ở mả tổ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
long mạch
dt. Mạch đất tốt như là mạch của con rồng (theo các thầy địa-lý)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
long mạch
.- Mạch đất tốt quyết định vận mệnh của người ta, theo mê tín.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
long mạch
Mạch đất:
Thầy địa-lý đi tìm long-mạch.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
long não
long não hương
long não nước
long ngai
long nhan
* Tham khảo ngữ cảnh
Với giọng tự tin pha nhiều cao ngạo , biện Nhạc ra lệnh cho ông giáo tìm ngay đất để đắp thành , nơi nào có nhiều ngọn núi phủ phục chầu hầu , nơi nào có
long mạch
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
long mạch
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm