Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lông ngông
lông ngông
- Nói dáng người cao ngỏng: Cao lông ngông.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lông ngông
Nh. Lông nhông.
lông ngông
tt.
Có dáng người cao vống lên:
Người cao lông ngông.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lông ngông
trgt
Nói người cao quá mức
: Một thanh niên cao lông ngông.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lông ngông
1. tt. Cao ngất-nghễu.
2. Nht. Lông-nhông.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lông ngông
.- Nói dáng người cao ngỏng:
Cao lông
ngông.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lông ngông
Nói dáng người cao vồng lên:
Thằng kia cao lông-ngông như thế mà học-hành không ra gì.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
lông ngông
.- Nói dáng người cao ngỏng:
Cao lông
ngông.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
lông nhông
lông ống
lông quặm
lông theo
lông tông
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lông ngông
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm