Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lộng óc
lộng óc
tt. C/g. Long óc, hơi nhức đầu sổ mũi vì hứng phải gió mạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lộng óc
- Nhức óc vì gió hay tiếng động quá mạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lộng óc
đgt.
Nhức óc, choáng đầu do gió máy hoặc tiếng động:
Tiếng nổ lộng óc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lộng óc
tt
Nhức óc vì tiếng động hay gió thổi mạnh quá
: Đứng trên đỉnh núi, gió thổi bị lộng óc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lộng óc
.- Nhức óc vì gió hay tiếng động quá mạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lộng quyền
lốp
lốp
lốp ba lốp bố
lốp bốp
* Tham khảo ngữ cảnh
Chao chao. Gió rú trên cao đến
lộng óc
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lộng óc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm