Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lợt lạt
lợt lạt
bt. C/g. Nhợt-nhạt, tẻ-lạnh, lãnh-đạm, không thân-mật vồn-vã:
Tánh lợt-lạt, đối-đãi lợt-lạt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lợt lạt
tt.
Nhợt nhạt:
Chân tay lợt lạt vì ngâm nước
nhiều.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lợt lạt
tt
Như lợt 1, nhưng nghĩa mạnh hơn
: Mặt mũi lợt lạt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lợt lạt
tt. 1. Lạt
: Màu lợt-lạt; thức ăn lợt lạt.
2. Tái, bạc
: Mặt mày lợt-lạt.
3. Lãnh-đạm
: Cách cư-xữ lợt-lạt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
lợt hợt
lợt hợt
lợt xợt
lu
lu
* Tham khảo ngữ cảnh
Chắc do hồi trẻ , ổng cứ " sản xuất " mà không chăm sóc nên tình cảm cha con cũng
lợt lạt
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lợt lạt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm