Bài quan tâm
Có lẽ vì nó sợ , và có lẽ vì đau , chim chíu đầu xuống đi bập bà bập bỗng , trông như một đứa trẻ lột trần vừa bị đòn đau , tìm chỗ trốn. |
Mấy ông già bà lão đã nhảy lên mà khen bác và có một bà cụ già nói rằng : Hình phạt đó chưa lấy gì làm đáng tội lắm , chưa đúng y như lề lối xưa : cứ theo tục lệ trước kia của các cụ thì chị Minh còn phải lột trần truồng , đeo mo cau vào mặt. |
Giờ đây hết thời , chúng bị lột trần truồng vứt văng vứt vãi mé nước , sứt đầu , sứt tay , sứt chân. |
Nàng thấy sởn gai trước ánh mắt rất thõa , như muốn lột trần người khác của hắn. |