Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lù khù
lù khù
tt. Nh. Lù-đù:
Lù-khù như ông từ vào đền (tng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lù khù
- Lơ mơ, không lanh lẹ: Người lù khù ít hoạt động.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lù khù
tt.
Có dáng vẻ chậm chạp, không lanh lẹ, hoạt bát:
ngồi lắm, trông người lù khù như ông cụ
già.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lù khù
tt
Không linh lợi; Có vẻ đù đờ
: Anh ta có vẻ lù khù nhưng có những ý nghĩ sâu sắc đấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lù khù
tt. Nht. Lù-đù.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lù khù
.- Lơ mơ, không lanh lẹ:
Người lù khù
ít
hoạt động.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lù khù
Đù-đờ không linh-lợi:
Trông bộ lù-khù mà tinh-quái.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lù mù
lù mù như khu thầy bói
lù khù như mu mới mọc
lù rù
lù rù như chuột chù phải khói
* Tham khảo ngữ cảnh
Dượng gặp bác Năm , thấy cái bộ
lù khù
nghễnh ngãng của bác , chắc dượng không khỏi kinh ngạc.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lù khù
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm