Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lu loa
lu loa
trt. Tức bù-lu bù-loa, cách khóc kể rầm-rĩ:
Khóc lu-loa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lu loa
- Nói khóc rầm rĩ: Khóc lu loa để ăn vạ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lu loa
đgt.
Cố tình làm ầm ĩ để nhiều người cùng biết về việc gì liên quan tới mình:
Động đến là nó lu loa ngay
o
khóc lu loa ăn vạ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lu loa
đgt, trgt
Nói hay khóc rầm rĩ, như để cho mọi người chú ý đến
: Vì ghen tuông mà chị ấy khóc lu loa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lu loa
.- Nói khóc rầm rĩ:
Khóc lu
loa để ăn vạ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lu loa
Kêu khóc rầm-rĩ. Xem “bù-lu bù-loa”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lu lu
lu mi-nan
lu mờ
lu mu
lu mu
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái Tỉu cựa dậy và khóc
lu loa
.
Nhà Tiến
lu loa
chửi bà già áp đáo tại gia , bà cũng hăng lên mắng lại nhà kia làm ăn thất đức lôi kéo làm hư hỏng con trẻ trong làng , bà còn dọa sẽ báo công an.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lu loa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm