Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lửa trại
lửa trại
dt. Đống lửa đốt giữa đất trống ban đêm để quây-quần chung-quanh múa hát, trong một cuộc cắm trại:
Đốt lửa trại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lửa trại
- Lửa đốt ban đêm tại nơi cắm trại, để quây quần xung quanh đó mà vui chơi, diễn kịch...
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lửa trại
đgt.
Lửa đốt ban đêm ở nơi cắm trại để vui chơi có tính tập thể:
đốt lửa trại
o
đêm lửa trại.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lửa trại
dt
Lửa đốt ban đêm tại nơi cắm trại
: Anh em quây quần chung quanh lửa trại để vui chơi ca hát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lửa trại
.- Lửa đốt ban đêm tại nơi cắm trại, để quây quần xung quanh đó mà vui chơi, diễn kịch...
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lứa
lứa đôi
lựa
lựa
lựa chiều bẻ lái, theo nước lượn thuyền
* Tham khảo ngữ cảnh
Bên ngoài là ban công rộng phải đến năm mươi mét vuông , chúng tôi kê bàn ghế làm chỗ uống cà phê và thỉnh thoảng đốt
lửa trại
.
Đêm trước khi đi , chúng tôi đốt
lửa trại
trên mái nhà cho nó không khí.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lửa trại
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm