Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
luận đề
luận đề
dt. Đầu-đề đưa ra để thảo-luận, để làm một bài luận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
luận đề
- Đầu đề để bàn luận.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
luận đề
dt.
Mệnh đề, học thuyết hay một vấn đề được đưa ra để bàn luận, để bảo vệ bằng luận cứ:
Các luận đề của học thuyết đã được chứng minh một cách xác đáng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
luận đề
dt
(H. đề: điều nên làm) Điều nêu lên để thảo luận
: Tranh cãi sôi nổi về một luận đề chính trị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
luận đề
dt. Đề-mục để bàn luận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
luận đề
.- Đầu đề để bàn luận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
luận điệu
luận đoán
luận giả
luận giải
luận lí
* Tham khảo ngữ cảnh
Đôi khi cái thiện ý đưa mọi chuyện lên một tầm ý thức cần thiết có làm cho truyện của ông mang tính chất
luận đề
gò bó.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
luận đề
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm