Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lục soạn
lục soạn
đt. Lục-lạo sành-soạn, lục ra tìm và để có ngăn-nắp:
Lục-soạn tứ-tung.
lục soạn
dt. Tên một thứ hàng (lụa) tàu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lục soạn
- Thứ lụa mỏng: Ô lục soạn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lục soạn
dt.
Thứ lụa mỏng, trơn mịn:
ô lục soạn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lục soạn
dt
Thứ lụa mỏng thường dùng để lợp ô ngày trước
: áo hàng tàu, khăn nhiễu tím, ô lục soạn xanh (TrTXương).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lục soạn
dt. Thứ hàng lụa trơn
: Áo lục-soạn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lục soạn
.- Thứ lụa mỏng:
Ô
lục soạn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lục soạn
Thứ hàng lụa trơn:
Ô lục-soạn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lục súc
lục sục
lục sục
lục sự
lục tặc
* Tham khảo ngữ cảnh
An và Lãng nghe anh
lục soạn
một hồi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lục soạn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm