Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lùng nhùng
lùng nhùng
dt. (thực): Tên một loại cỏ:
Cỏ lùng-nhùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lùng nhùng
- Mềm và mọng nước: Cái nhọt bọc lùng nhùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lùng nhùng
tt.
1. Rối vào nhau, khó tháo gỡ, giải quyết:
Dây rợ quấn vào nhau lùng nhùng một mớ
o
nhiều chuyện lùng nhùng.
2. Có bề mặt mềm, dai, dễ phồng lên, lún xuống, tựa như bên trong chứa nhiều chất lỏng:
Bùn non lùng nhùng
o
Cái nhọt bọc lùng nhùng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lùng nhùng
tt, trgt
1. Chưa giải quyết xong
: Việc ấy còn lùng nhùng
2. Có bề mặt mềm, có thể ấn xuống được, như có chứa chất lỏng ở bên trong
: Cái nhọt lùng nhùng; Cái bao da lùng nhùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lùng nhùng
.- Mềm và mọng nước:
Cái nhọt bọc lùng nhùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lùng sục
lùng thùng
lùng tùng
lủngl
lủng
* Tham khảo ngữ cảnh
Bộ quần áo bà ba đen má nuôi tôi vừa khâu cho tôi lại rộng quá khổ , cứ lùng nhà
lùng nhùng
, làm tôi càng thẹn thùng khó chịu.
Ông đẩy cửa bước vô trước , tay quơ mớ váng nhện
lùng nhùng
, đốt cái đèn , thổi lù lù mớ củi ướt.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lùng nhùng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm