Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lược mau
lược mau
- X. Lược bí.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lược mau
Nh. Lược
bí.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lược mau
dt
X. Lược bí
: Đầu cháu bé có nhiều chấy, phải lấy lược mau chải cho cháu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lược mau
.-
X
. Lược bí.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lược sưa
lược thuật
lược thưa
lười
lười biếng
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi nhớ cái
lược mau
mẹ băm vào da đầu tôi đau rát mỗi khi chải chấy... Từng ấy nỗi nhớ đã làm khô dần nước mắt của tôi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lược mau
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm