Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lượng sượng
lượng sượng
tt.
1. Còn sống, chưa chín hẳn:
Khoai luộc còn lượng sượng.
2. Ngượng ngập, chưa thuần thục, nhuần nhuyễn:
Động tác múa còn lượng sượng.
3. Chưa thông suốt, còn vướng mắc:
tư tưởng còn lượng sượng
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
lượng thứ
lượng tình
lượng tử
lượng tử năng lượng
lướp tướp
* Tham khảo ngữ cảnh
Hết
lượng sượng
mãi mới cười : "Trời , thèm gì ngặt vậy , không biết con biết kiếm đâu cho tía bây giờ".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lượng sượng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm