Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lưu đãng
lưu đãng
đt. Chơi-bời phóng-túng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lưu đãng
đgt.
Đi lang thang để kiếm ăn, kiếm sống:
một cuộc đời
lưu đãng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lưu đãng
tt
(H. lưu: chuyển động; đãng: phóng túng) Phất phơ nay đây mai đó
: Hắn là một kẻ lưu đãng, không chịu ở yên nơi nào.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lưu đãng
bt. Chơi bời phóng đãng.
// Bọn lưu đãng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
lưu giản
lưu hạ
lưu hành
lưu hoá
lưu hoàng
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhà cửa đôi
lưu đãng
ấy gửi vào trong cái truy hoan của thiên hạ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lưu đãng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm