Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lưu huỳnh
lưu huỳnh
- á kim màu vàng, rắn, thường dùng trong việc chế tạo cao-su và làm diêm.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lưu huỳnh
dt.
Á kim màu vàng, rắn, dùng chế thuốc diêm, thuốc súng, thuốc ghẻ...
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lưu huỳnh
dt
(hoá) (H. lưu: diêm sinh; huỳnh, hoàng: chất khoáng màu vàng) Đơn chất rắn màu vàng, không mùi vị, có kí hiệu S
: Diêm làm bằng lưu huỳnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lưu huỳnh
dt. Xt. Lưu-hoàng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lưu huỳnh
.- Á kim màu vàng, rắn, thường dùng trong việc chế tạo cao-su và làm diêm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lưu lạc
lưu li
lưu li
lưu liên
lưu linh
* Tham khảo ngữ cảnh
Từ giữa hồ phụt lên những tia nước nóng cao cả trượng , sặc mùi
lưu huỳnh
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lưu huỳnh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm