Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lưu thú
lưu thú
trt. Rốn lại đồn-thú ở một nơi:
Anh đi lưu-thú Bắc-thành, Để em khô héo như nhành từ-bi
(CD)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lưu thú
đgt.
(Quân lính) đóng quân, đồn trú tại biên ải:
lính lưu thú ở biên thùy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lưu thú
đt. Đóng ở đồn ải xa (quân lính)
: Lính đi lưu-thú ở biên-cương.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lưu thú
Nói về quân-lính phải ở lại đóng ở đồn ải xa:
Lính lưu-thú ở biên-thuỳ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lưu toan
lưu tốc
lưu trú
lưu truyền
lưu truyền vạn đại
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh đi
lưu thú
Bắc Thành
Để em khô héo như nhành từ bi.
Anh đi
lưu thú
Bắc Thành
Để em khô héo như nhành từ bi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lưu thú
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm