Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lưu thuỷ
lưu thuỷ
dt. Nước chảy:
Than rằng lưu-thuỷ cao-sơn, Ngày nào nghe lại tiếng đờn tri-âm (LVT)
// Tên một bản đàn Bắc:
Một rằng lưu-thuỷ, hai rằng hành-vân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lưu thuỷ
dt
. Một điệu ca cổ, nhịp điệu khoan thai:
Một rằng lưu thuỷ, hai rằng hành vân
(Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lưu thuỷ
dt
(H. lưu: chảy; thuỷ: nước - Nghĩa đen: Nước chảy) Tên một điệu nhạc cổ có nhịp gấp
: Kê khang này khúc Quang-Lăng, một rằng lưu thuỷ, hai rằng hành vân (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lưu thuỷ
dt. Tên một bản đàn
: Một rằng lưu-thuỷ, hai rằng hành vân
(Ng.Du)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lưu thuỷ
Nước chảy. Tên một bài đàn:
Một rằng lưu-thuỷ, hai rằng hành-vân
(K). Nghĩa bóng: nói buông trôi:
Nói lưu-thuỷ cho xong chuyện.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lưu tốc
lưu trú
lưu truyền
lưu truyền vạn đại
lưu trữ
* Tham khảo ngữ cảnh
Áo tứ thân là áo của tôi
Sao chàng lại để cho người giằng co
Chả tin tôi đáp xuống đò
Lánh người
lưu thuỷ
, gặp đồ Sở Khanh.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lưu thuỷ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm