Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lẵng đẵng
lẵng đẵng
- Nói tình trạng chờ đợi lằng nhằng mãi: Chờ lẵng đẵng mấy ngày.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lẵng đẵng
đgt
. 1.
Nh
.
lẵng nhẵng: Thằng bé lẵng đẵng theo mẹ đi chợ
o
Con thuyền cứ lẵng đẵng theo sau chúng tôi
o
Quá khứ lẵng đẵng như sương
núi
o
Dầu hòa lẵng đẵng làm cao nữa, Chẳng đoái nhau cũng một tỉnh tinh
(Hồng Đức quốc âm thi tập). 2. Bỏ nhiều công sức thời gian kéo dài vào một việc mà mãi không có kết quả:
lẵng đẵng bao nhiêu năm mà học hành vẫn chẳng đâu vào đâu
o
Cứ để
cậu ta lẵng đẵng mãi với mấy con tính không biết tình thế sẽ ra sao
o
Duy có anh ta lẵng đẵng mãi bao nhiêu năm, học chẳng thấy nhê nhích.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lẵng đẵng
trgt
Nói tình trạng phải chờ đợi lâu, mà không đạt kết quả
: Chờ lẵng đẵng hơn một tuần lễ mà không được gặp ông ấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lẵng đẵng
.- Nói tình trạng chờ đợi lằng nhằng mãi:
Chờ lẵng đẵng
mấy ngày.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lắng
lắng
lắng dắng
lắng đắng
lắng đọng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lẵng đẵng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm