Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lỡ miệng
lỡ miệng
trt. Nh. Lỡ lời.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lỡ miệng
- Nh. Lỡ lời: Lỡ miệng nói một câu làm anh ta mếch lòng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lỡ miệng
Nh. Lỡ lời.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lỡ miệng
đgt
Như Lỡ lời
: Lỡ miệng nói một câu tầm bậy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lỡ miệng
đt. Nht. Lỡ lời.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lỡ miệng
.-
Nh.
Lỡ lời:
Lỡ miệng nói
một câu làm anh ta mếch lòng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lỡ tàu
lỡ thì
lỡ thời
lỡ vận sa cơ
lớ
* Tham khảo ngữ cảnh
Má tôi vọt miệng :
Ủa , chị có cháu nhỏ à?
Sau nầy , má tôi nói , đó là cái câu tàn độc nhất mà má
lỡ miệng
đánh ngay vào nỗi đau của dì.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lỡ miệng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm